IESH

Viện Khoa học Môi trường và Sức khỏe Cộng đồng Institute of Enviroment Science and Public Health

phone
Gọi ngay: 0372606608
messenger
zalo
Trang chủ / Lĩnh vực hoạt động / Kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm các phương tiện đo

1, Tên phòng: Phòng Kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị

2, Giới thiệu chung về lĩnh vực:

- Quyết định số: 878/QĐ-LHHVN ngày 20/08/2019 về việc Bổ sung nhiệm vụ: Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường của Viện Khoa học Môi trường và Sức khỏe Cộng đồng;

- Quyết định số: 269/QĐ-MTSK ngày 26/09/2019 về việc Thành lập phòng Kiểm định, Hiệu chuẩn và Thử nghiệm phương tiện đo.

Kiểm định:

- Kiểm định (Verification): (kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng và kiểm định sau sửa chữa): là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của thiết bị quan trắc môi trường theo yêu cầu kỹ thuật đo lường và thực hiện biện pháp kiểm soát về đo lường.
Thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư 23.2013.TT.BKHCN và Thông tư 07.2019.TT.BKHCN (sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23.2013.TT.BKHCN) quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2.

Hiệu chuẩn:

- Hiệu chuẩn (Calibration)  là các hoạt động kỹ thuật nhằm đưa thiết bị/phương tiện đo cung cấp chính xác các giá trị đo lường.
Kiểm định là điều kiện pháp lý đối với các thiết bị đo lường nằm trong diện bắt buộc phải kiểm định trước khi đưa vào hoạt động và kiểm định định kỳ trong thời gian hoạt động của thiết bị. Chu kỳ kiểm định đã được quy định trong thông tư 23:2013/TT-BKHCN

Căn cứ mục 5.6 của ISO/IEC 17025 thì tất cả các thiết bị kể cả thiết bị phụ
đều phải được hiệu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng.

  • Thiết bị đo nước: pH, EC, Độ đục, TDS, DO, lưu lượng nước
  • Thiết bị đo khí: SO2, CO, NOx, O2, Bụi, Nhiệt độ, độ ẩm, lưu lượng khí, tốc độ gió.
  • Thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm: Tủ ấm, tủ sấy, cân phân tích, cân kỹ thuật, UV-VIs
  • Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục
  • Trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục

Đánh giá – Kiểm soát hệ thống quan trắc tự động, liên tục:

Phòng Kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị có đội ngũ cán bộ trình độ chuyên môn cao, kỹ thuật thành thạo; trang thiết bị đồng bộ, hiện đại, am hiểu luật pháp và các quy định hiện hành về quản lý môi trường và đo lường. Cùng với đó, Viện KHMT và SKCĐ đã được BTNMT chứng nhận Đủ điểu kiện hoạt động dịch vụ Quan trắc và phân tích môi trường – Số hiệu: VIMCERTS 099. Do vậy, Phòng Kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị đã thực hiện lập báo cáo kiểm tra, đánh giá hệ thống quan trắc tự động, liên tục cho nhiều nhà máy, khu công nghiệp... Báo cáo được các Sở, ban ngành chấp nhận và đánh giá cao.

3, Các quyết định – chứng chỉ chứng nhận

            + Quyết định số 3655/TĐC-ĐL ngày 15 tháng 11 năm 2019 do Bộ Khoa học và Công nghệ - Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp Giấy chứng hận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. Số hiệu ĐK 449. Đăng kí lần đầu;

            + Quyết định số 3551/TĐC-ĐL ngày 29 tháng 10 năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ - Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp Giấy chứng hận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. Số hiệu ĐK 449. Đăng kí lần thứ 5;

            + Quyết định số 1089/QĐ-TĐC ngày 29 tháng 06 năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ - Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng chỉ định Viện Khoa học Môi trường và Sức khỏe Cộng đồng thực hiện hoạt động kiểm định phương tiện đo, thử nghiệm chất chuẩn. Số hiệu N412.

4, Năng lực kiểm định, hiệu chuẩn

  1. Kiểm định các phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí và trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục theo Quy trình kiểm định ĐLVN 265:2016.
  2.  Kiểm định phương tiện đo pH, Độ dẫn, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước của các trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục
  3. Kiểm định Cân phân tích.
  4. Trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục: Bụi PM, lưu lượng khí thải, Nhiệt độ, các phương tiên đo nồng độ khí thải: CO, NOx, SO2, CO2, O2….
  5. Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục: Lưu lượng nước thải đầu vào, Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, Nhiệt độ, COD, TSS, Amoni…
  6. Phương tiện đo nồng độ khí: CO, SO2, CO2, NO, NO2, O2,…
  7. Phương tiện đo nước: pH, Nhiệt độ, Độ dẫn, độ đục, Tổng chất rắn hòa tan, COD, TSS, Amoni…
  8. Các thiết bị lĩnh vực Nhiệt; Trọng lượng; Quang học…

5. Các phương pháp thực hiện

- ĐLVN 265:2016: Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 31:2017: Phương tiện đo pH – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 274:2014: Phương tiện đo độ dẫn điện – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 275:2014: Phương tiện đo độ đục của nước – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 80:2017: Phương tiện đo Tổng chất rắn hòa tan – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 276:2014: Phương tiện đo Nồng độ ôxy hòa tan – Quy trình kiểm định

- ĐLVN 16:2009: Cân phân tích và Cân kỹ thuật – Quy trình kiểm định