- Thiết bị phân tích ( COD- Analyzer - Serie các năm: 00ab/ 216; 218, 220)
Nguyễn tắc: Đo độ hấp thụ quang của tia UV, bước sóng 254nm
Cuvet: 10x10x50mm
Nguyên tắc do: một chùm tia
Giải đo: 0- 400mg/L
0-700mh/L
Độc chính xác : ± 3-5mg/L
• Nguyên tắc thiết kế thiết bị.
Cấu hình thiết kế thiết bị COD Analyzer: 1. Nguồn sáng UV254nm ,
2-Cuvet thạch anh, 3- Tín hiệu đo đạc được số hóa. 4- Hiển thị dữ liệu đo đạc.
• Nguyên tắc hệ thiết bị:
Mẫu được bơm vào qua cuvet → Được khuếch đại → Nguồn sáng UV truyền vuông góc với cuvet, cường độ ánh sáng qua cuvet bị hấp thụ theo định luật Lamber – Beer cho mật độ quang A của mẫu → Bộ xử lý số liệu → Hiệu chuẩn và cho kết quả
• Cấu hình thiết bị
• Thiết bị bao gồm 3 khối (Block) :
• Khối 1 (Block 1): Thiết bị đo chính COD,BOD,TSS và ToC
• Khối 2 (Block 2): Hệ thống xác định thông số đầu vào K1,K2,K3
• Khối 3 (Block 3): Tủ đựng dung dịch làm sạch hệ quang học
* Thang đo COD: 10 – 700 mg/L
Sai số: ± (1-3%) với hàm lượng COD 10 ÷ 50mg/L
: ± (2-3%) với hàm lượng COD 50 ÷ 200mg/L
: ± (3-5%) với hàm lượng COD 200 ÷ 700mg/
Các yếu tố ảnh hưởng
Độ đục ( Turbidity), chất bẩn được lọc và xác định để loại bỏ và bổ chính.
• Đối với TSS
• Thang đo : 10-900 mg/L
• Sai số: ± (0-3%) với hàm lượng TSS 0 ÷ 50mg/L
± (0-5%) với hàm lượng TSS 50 ÷ 200mg/L
± (0-7%) với hàm lượng TSS 200 ÷ 900mg/L
Các yếu tố ảnh hưởng
Độ đục (Turbidity), chất rắn lơ lửng ( Total Solid Suspendid. TSS), chất bẩn được
lọc tự động và xác định để loại bỏ và bổ chính.
4. Các thông số kỹ thuật khác
• Thời gian đo.
• Thời gian khởi động và ổn định máy: 45 phút
• Thời gian đo mẫu và cho kết quả: 60 giây đáp ứng/ 01 kết quả
• Thời gian cho tần suất đo: do nhu cầu của người sử dụng tự cài đặt.
• Làm sạch tự động hệ quang học- Cuvet.
• Nguyên tắc làm sạch: Sử dụng dung dịch rửa giải đặc trưng cho nước thải (a- Dung dịch axit H2SO410% hoặc dung dịch 10% hỗn hợp Axits H2SO4 và Oxyt Cr2O3 – dung dịch oxy hóa để rửa trong PTN).
• Cách pha dung dịch rửa: Hướng dẫn trong thực hành
• Chương trình rửa: Tự động, cài đặt trong phần mềm điều khiển thiết bị. Hệ cuvet được rửa trước mỗi lần đo, đảm bảo độ chính xác. Không ảnh hưởng bởi chất bẩn bám vào thành cuvet.
• Ứng dụng.
Lắp đặt, sử dụng cho mọi yêu cầu xác định tự động COD trong nguồn nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước cấp .v.v..
• Vận hành
Có chương trình vận hành, điều khiển tự động qua máy vi tính ghi ghi nhận, xử lý số liệu qua bộ điều khiển Datalogger đơn giản, tự động.
• Bảo hành, bảo trì, chi phí vận hành:
Vận hành đơn giản, chi phí vận hành thấp.
Bảo hành, bảo trì: 12 tháng
Vật tư tiêu hao, thay thế sẵn có và nhanh chóng.
• Cấp bậc bảo vệ: IP5X
• Trang bị:
Màn hình SamKoon Model: SK-070HE công nghiệp, màn hình có trang bị cảm ứng điện dung (Touch Screen), 7 inch (16:9), độ phân giải (Px): 800x480, sử dụng nguồn cấp 24VDC.
Ngoài ra thiết bị còn được trang bị các linh kiện điện tử chính hãng đến từ Nhật Bản.
Điện áp hoạt động: 220VAC
• Xuất xứ:
Đơn vị chủ trì:
+ Viện Khoa học Môi trường và Sức Khỏe Cộng đồng- VUSTA
Đơn vị đối tác chính tham gia chế tạo:
+ Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao CN – Viện Hàn Lâm KH và CN Việt Nam.
DANH MỤC DỊCH VỤ
Kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm các phương tiện đo Nghiên cứu, chế tạo thiết bị môi trường Quan trắc và phân tích môi trường Kiểm nghiệm nước sinh hoạt Đào tạo, tập huấn về môi trường Nghiên cứu khoa học và triển khai Tư vấn môi trường Hợp tác quốc tế về môi trườngLIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
CÁC LĨNH VỰC KHÁC